Một số tính năng chính của dòng APC Easy UPS 1 Pha Online 1KVA (SRV1KRIRK-E)
Đối với các chuyên gia CNTT trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ, sản phẩm UPS APC thuộc dòng EasyUPS Online cung cấp khả năng bảo vệ nguồn cơ bản cho các điều kiện điện lưới không ổn định, đảm bảo kết nối ổn định và đáng tin cậy vào những thời điểm quan trọng nhất. APC Easy UPS Online là một UPS linh hoạt, chất lượng cao, chi phí cạnh tranh được phát triển để xử lý dải điện áp rộng và điều kiện nguồn không phù hợp; cung cấp chất lượng được hàng triệu chuyên gia CNTT tin tưởng trên toàn thế giới.
Công suất thực ngõ ra (W) với hệ số công suất pf = 0.9 giúp cấp nguồn được nhiều máy chủ hơn so với các dòng sản phẩm khác có cùng giá trị công suất VA tương đương.
Tối ưu chi phí lắp đặt và cho phép sử dụng máy phát điện và cáp nối nhỏ hơn.
Khả năng tương thích với máy phát điện với ngưỡng tần số ngõ vào rộng (40-70Hz), đảm bảo nguồn điện sạch, ổn định và liên tục để cung cấp cho tải khi thời gian mất điện lưới kéo dài.
Hiệu suất lên đến 88-90% ở chế độ chuyển đổi kép trực tuyến (True Online) và đạt đến 93-94% ở chế độ ECO mode giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ và chi phí làm mát mà không làm ảnh hưởng đến hiệu suất và độ tin cậy sản phẩm
Cho phép người dùng cấp nguồn thiết bị đáp ứng được kết nối dựa trên chế độ ắc quy ngay cả khi không có điện lưới ngõ vào.
Cho phép hoạt động ở điều kiện môi trường không ổn định và tối thiểu hóa thời gian chuyển mạch sang dùng ắc quy.
Tối đa hóa hiệu suất, tuổi thọ và độ tin cậy của pin nhờ bộ sạc bù nhiệt chính xác thông minh.
Đảm bảo nguồn điện liên tục cho tải ngay cả trong trường hợp xảy ra lỗi bộ lưu điện (UPS).
Bảo vệ tải tránh khỏi sốc điện, xung điện, dòng sét và các nhiễu điện khác.
Cho phép cập nhật phần mềm qua cổng USB hoặc RS232.
Giao diện trực quan, cung cấp thông tin chính xác và chi tiết với khả năng định cấu hình cục bộ.
Tắt nguồn UPS từ xa trong các trường hợp hỏa hoạn hay có sự cố khẩn cấp. UPS có thể chấp nhận các tiếp điểm thường đóng (Normally close contacts).
Với lớp keo phủ hóa chất bảo vệ (Conformal Coating) giúp bảo vệ linh kiện khỏi các yếu tố độ ẩm, bụi và nhiệt độ khắc nghiệt.
Chế độ tiết kiệm năng lượng cho phép cài đặt và sửa đổi phạm vi điều chỉnh điện áp ngõ vào thông qua màn hình hiển thị LCD.
Bảo đảm sản phẩm đã được kiểm tra và phê duyệt nhằm đảm bảo hoạt động một cách an toàn cho các thiết bị kết nối vào nó và trong môi trường được chỉ định.
Công nghệ chuyển đổi kép online đảm bảo quá trình điều chỉnh điện áp và tần số một cách chặt chẽ, thời gian chuyển mạch 0ms cho các phụ tải như máy móc và thiết bị trong phòng thí nghiệm.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về sản phẩm, hãy để lại câu hỏi ngay bên dưới hoặc liên hệ ngay với đội ngũ chuyên viên tư vấn của Thiên Phát Tiến ngay nha!
Model | SRV1KRIRK-E |
---|---|
NGÕ VÀO | |
Điện áp danh định | 220/230/240 VAC |
Tần số ngõ vào | 40 - 70 Hz |
Kết nối ngõ vào | IEC-60320 C14 |
Dãi điện áp vào ở chế độ Full tải (nửa tải) | 180-285VAC (110-285VAC) |
NGÕ RA | |
Công suất | 1000VA / 900W |
Điện áp danh định | 220/230/240 VAC (Người dùng có thể lựa chọn) |
Tần số ngõ ra (chế độ đồng bộ với điện lưới) | 50/60 Hz ± 3 Hz (Chế độ điện lưới) 50/60 Hz ± 0.1 Hz (Chế độ Ắc quy) |
Công nghệ | Online chuyển đổi kép |
Dạng sóng | Sóng sin chuẩn |
Hiệu suất chế độ Online mode | Lên đến 88% |
Hiệu suất chế độ ECO mode | Lên đến 94% |
Kết nối ngõ ra | (3) cổng IEC320 C13 |
ẮC QUY | |
Loại Ắc quy | Ắc quy axit chì khô, kín khí, miễn bảo dưỡng với chất điện phân lơ lửng, chống rò rỉ |
Dung lượng Ắc quy | 12V / 9AH x 2 |
Điện áp Ắc quy | 24VDC |
Thời gian sạc | 04 giờ khôi phục được 90% dung lượng |
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN | |
25% tải (225 W) | 22 phút 33 giây |
Nửa tải (450 W) | 9 phút 51 giây |
75% tải (675 W) | 5 phút 25 giây |
Đầy tải (900 W) | 3 phút 12 giây |
GIAO TIẾP VÀ QUẢN LÝ | |
Cổng giao tiếp | Serial RS232, USB (Type B), Khe cắm thông minh (Smart Slot) |
Bảng điều khiển và cảnh báo âm thanh | Màn hình hiển thị đa chức năng, cảnh báo âm thanh khi đang sử dụng pin/pin yếu/quá tải. |
Cắt nguồn khẩn (EPO) | Có (NC Contact) |
VẬT LÝ | |
Chiều cao rack (U) | 2U |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) (mm) | 438 x 86 x 312 |
Trọng lượng (kg) | 11.5 |
Màu sắc | RAL7010 |
MÔI TRƯỜNG | |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 40°C |
Độ ẩm | 0 - 95% (Không đọng nước) |
Độ ồn | < 50dB |
Cấp bảo vệ | IP20 |