Bộ lưu điện UPS Eaton 9SX15KPM (15000VA/15000W)
- Công suất: 15000VA/15000W; Rack 3U/Tower.
- Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến (Online double-conversion) và công nghệ tiết kiệm năng lượng cho hiệu suất lên tới 98.8% ở chế độ tiết kiệm.
- Đấu nối đầu vào linh hoạt: 1 pha 220-230-240V, 3 pha 380-400-415V.
- Dải điện áp và tần số đầu vào rộng: 160-300VAC, 40-70Hz.
- Điện áp đầu ra: 1 pha 220 -230 -240V.
- Dao động điện áp đầu ra: ±1%.
- Hiệu suất chuyển đổi ở chế độ online lên tới 96%.
- Bao gồm màn hình cảm ứng LCD, cổng kết nối RS232, USB, Dry contact, EPO, khe cắm mở rộng cạc giao tiếp (Network hoặc Modbus hoặc relay).
- Kết nối nguồn vào UPS: bảng đấu nối dây (terminal block).
- Kết nối nguồn ra thiết bị: bảng đấu nối dây (terminal block).
- Hỗ trợ vận hành song song dự phòng, cộng công suất đến 3 UPS.
- Phần mềm giám sát UPS (miễn phí), hỗ trợ Window, VMware.
- Kích thước (CxRxS): 129 (3U) x 438 x 589 mm.
- Khối lượng: 24 kg (không gồm ắc quy trong).
Đặc điểm nổi bật Bộ lưu điện Online Eaton 9SX15KPM
- Bộ Lưu Điện Eaton 9SX15KPM dòng 9SX là bộ lưu điện dạng Tower/Rack
- Công suất loại 9SX từ 1KVA-20KVA là dòng UPS online hệ số chuyển đổi kép, có hệ số công suất 1.0 với điệp áp đầu ra ổn định
- Dòng 9SX được ứng dụng trong các trung tâm dữ liệu, viễn thông, phòng sever lớn…
Hiệu năng và độ tin cậy
- Với Eaton 9SX bạn có thể loại bỏ một cách an toàn ảnh hưởng của rối loạn nguồn điện và bảo vệ tính toàn vẹn của thiết bị của bạn.
- Mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội,
- Dòng UPS EATON 9SX đảm bảo các điều kiện nguồn, ổn định điện áp và tần số một cách liên tục nhờ vào công nghệ chuyển đổi kép Online.
- Cấp nguồn cho nhiều Server hơn các dòng bộ lưu điện tương tự nhờ có hệ số công suất 0.9.
Khả năng quản lý
- Cung cấp thông tin rõ ràng thông qua các trạng thái và thông số đo của UPS (như mức tải, mức ắc quy, điện áp và tần số ngõ vào/ngõ ra)
- Dễ dàng kết nối với UPS qua cổng USB, RS232 hoặc qua mạng thông qua card mạng tùy chọn.
- Tùy chọn giao tiếp tiêu chuẩn: một cổng giao tiếp RS-232, một cổng giao tiếp USB, và tiếp điểm đầu ra rơle.
- Thẻ kết nối tùy chọn với khả năng giao tiếp nâng cao.
Khả năng kết nối ắc quy
- Thời gian chạy kéo dài với tối đa mười hai Mô-đun Pin mở rộng (EBM) trên mỗi UPS.
- Phần mềm cơ sở có thể dễ dàng nâng cấp mà không cần cuộc gọi dịch vụ.
- Điều khiển Bật / Tắt từ xa thông qua các cổng Bật / Tắt từ xa (ROO) và Tắt nguồn từ xa (RPO).
Công Nghệ Sử dụng Bộ lưu điện Eaton 9SX
- Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến thực sự với mật độ công suất cao, độc lập tần số tiện ích, và khả năng tương thích của máy phát điện
- Công nghệ ABM® sử dụng quản lý pin tiên tiến để tăng tuổi thọ pin, tối ưu hóa thời gian sạc lại và đưa ra cảnh báo trước khi hết thời lượng pin hữu ích
- Có thể lựa chọn chế độ hoạt động Hiệu quả cao
Model | 9SX15KPM |
Nguồn đầu vào | |
Điện áp đầu vào định mức | 1 phase 220/230/240V; 3 phase 380/400/415V |
Dải điện áp đầu vào | 160V~300V full load; 100~160V liner derating |
Tần số đầu vào định mức | 50Hz/60Hz |
Dải tần số đầu vào | 40 Hz– 70 Hz |
Phạm vi khóa pha tần số đầu vào | 50Hz system:45 Hz– 55 Hz; 60Hz system:54 Hz – 66 Hz |
Khả năng tương thích hệ thống | TN-S / IT |
hệ số công suất đầu vào (PF) | >0.995 both 1 phase and 3 phases |
THDi | ≤3% linear load; 5% non-linear load |
Nguồn đầu ra | |
Kết nối pha đầu vào - đầu ra | Input-output 3-1, 3-3, 1-1 |
Điện áp đầu ra định mức | 1 phase 220/230/240V; 3 phase 380/ 400/ 415V |
Tần số đầu ra định mức | 50Hz/60Hz |
Công suất xuất hiện định mức | 15KVA |
Công suất hoạt động đầu ra định mức | 15KW |
Max PF | 1 |
Biến đổi điện áp | ±1% |
THDV | ≤1% linear load; 3% non-linear load |
Tỷ lệ định tải | ≥3:1 |
Kết nối đầu ra | Terminal block |
Chế độ đường dây công suất quá tải ( ở điện áp định mức) | 105% 125% >150% :0.5s |
Pin và Bộ sạc | |
Pin bên trong | None. 2 x EBMs as minimum to provide backup time. |
Số lượng tối đa | 6 pairs (2*6) |
Điện áp pin | ±240V (adjustable to ± 192V, use with correct battery |
Charging current | 0~13A adjust |
Thời gian sạc lại | 3 hours to 90% (2 EBM) |
Hiệu quả | |
Chế độ Online | up to 96% |
Chế độ ECO or ESS | up to 98.8% |
Chế độ làm việc khác | |
CVCF (điện áp không đổi và tần số không đổi ) | No derating at 3-3, 3-1 mode; Detaring to 60% at 1-1 mode |
Chế độ song song | maximum 3 |
Giao diện | |
Trưng bày | Coloured touch LCD with gravity sensor |
Cổng kểt nối | RS232 DB9; USB 2.0 type-B; programmable dry contacts in/out; 1 x Mini-Slot for comms cards |
Khác | |
Kích thước | 129mm*438mm*589mm |
Khốilượng | 23.7kg |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C ~ 50 °C (0~40 no derating 40°C~ 50°C derating to 50%) |
Nhiệt độ bảo quản | -25°C~60°C |
Độ ẩm | 0 ~ 95% |
Độ ồn | ≤55dB |