Bộ lưu điện Santak Rack 10K (10KVA/10KW)
- Công suất: 10000VA/10000W.
- Nguồn điện ngõ vào: 110~275Vac.
- Nguồn điện ngõ ra: 208/220/230/240 Vac.
- Tần số ngõ vào: 40Hz-70Hz.
- Hệ số công suất đầu ra: ≥0.995.
- Chế độ trực tuyến 95% và chế độ ECO 98%. Thiết kế xanh và thân thiện với môi trường phù hợp với nguồn điện mới và giảm chi phí vận hành.
- Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến, thời gian truyền bằng 0 cung cấp khả năng bảo vệ nguồn đáng tin cậy.
- Tích hợp chức năng song song để cung cấp mức bảo vệ nguồn cao nhất cho hệ thống quan trọng nhất, do đó đảm bảo độ tin cậy > 99,99%.
- Kích thước (R x D x C): 438 x 86.3 x 573 mm.
- Trọng lượng: 16kg.
Bộ lưu điện Santak Rack 10K (10KVA/10KW)
UPS Santak Rack 10K cung cấp khả năng bảo vệ với nguồn dự phòng tin cậy và độ an toàn cao
Hệ số công suất ngõ ra lên đên 1, đáp ứng được các yêu cầu bảo vệ cho các thiết bị IT thế hệ mới.
Hiệu suất chế độ Online đạt 95% và chế độ ECO đạt 98%. Thiết kế thân thiện môi trường "xanh" giúp thoả mãn nhu cầu nguồn điện sạch cũng như giảm thiểu chi phí vận hành cho các khách hàng.
Sử dụng công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến, thời gian chuyển mạch 0ms đảm bảo nguồn dự phòng với độ tin cậy cao.
Tích hợp tính năng kết nối song song nhằm đảm bảo nguồn dự phòng với độ tin cậy cao nhất nhằm bảo vệ cho các hệ thống quan trọng với độ tin cậy > 99.99%
Kích thước nhỏ gọn phù hợp lắp vào tủ rack, chiều cao UPS chỉ chiếm 2U với độ sâu 600mm.
Một số ứng dụng tiêu biểu:
Thiết bị mạng và máy chủ quan trọng.
Các tủ mạng IT.
Các thiết bị liên quan đến lĩnh vực viễn thông và VoIP,...
Hệ thống an ninh và ngân hàng.
Hệ thống y tế
Hệ thống điều khiển / sản xuất.
Trang thiết bị trong phòng thí nghiệm,...
Bộ lưu điện Santak Rack 10K cung cấp giải pháp tuỳ chỉnh, cấu hình linh hoạt
Có thể điều chỉnh dòng sạc, giúp cải thiện tuổi thọ pin dựa trên các yêu cầu khác nhau của khách hàng.
Dễ dàng thiết kế hệ thống với thời gian lưu điện phù hợp bằng cách kết nối với các Module pin mở rộng có chiều cao 3U, hoặc mở rộng bằng cách kết nối với tủ ắc quy ngoài.
Được thiết kế dạng RACK phù hợp cho yêu cầu lắp đặt dạng RACK tiêu chuẩn.
Dễ dàng quản lý
Màn hình hiển thị LCD.
Tích hợp sẵn cổng kết nối RS232, USB, EPO, cổng giao tiếp dry contacts có thể cấu hình tín hiệu điều khiển.
Có khe cắm card dùng cho card quản lý mạng NMC, MODBUS card, Relay card tuỳ theo bạn chọn mua thêm
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định |
220 Vac |
Ngưỡng điện áp |
110 ~ 275 Vac |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định |
50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất |
0,995 |
NGUỒN RA | |
Công suất |
10 kVA / 10 kW |
Điện áp |
220 Vac ± 1% |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng |
Sóng Sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy |
Tần số |
Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0,1 Hz (chế độ ắc quy) |
Khả năng chịu quá tải |
105 ~ 125% trong vòng 10 phút; 125% ~ 150% trong vòng 30 giây; > 150% trong vòng 0,5 giây |
Cấp điện ngõ ra |
2 ổ cắm chuẩn IEC; và 1 hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass |
Quá tải, UPS lỗi |
ẮC QUY | |
Loại ắc quy |
12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện |
> 2,1 phút với 100% tải khi kết hợp với 01 RACK 10K EBM >8 phút với 50% tải khi kết hợp với 01 RACK 10K EBM |
Dòng sạc |
2A (mặc định), có thể hiệu chỉnh 0~4A |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển |
Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
Màn hình LCD và LED hiển thị trạng thái |
Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng |
Cổng giao tiếp |
RS232, USB+EPO, Dry in/ Dry out Khe cắm mở rộng để cắm: Dry contact , MODBUS Card, NMC card (khách mua thêm) |
Phần mềm quản lý |
Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. |
Thời gian chuyển mạch |
0 ms từ chế độ điện lưới sang chế độ ắc quy và ngược lại |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
0 ~ 40oC |
Độ ẩm môi trường hoạt động |
0 ~ 95%, không kết tụ hơi nước |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động |
55 dB |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước bộ xử lý (R x D x C) (mm) |
438 x 573 x 86.3 (2U) |
Trọng lượng tịnh (kg) |
16 |