Bộ lưu điện Santak Rack 6K (6KVA/6KW)
- Công suất: 6000VA/6000W.
- Nguồn điện ngõ vào: 110~275Vac.
- Nguồn điện ngõ ra: 208/220/230/240 Vac.
- Tần số ngõ vào: 40Hz-70Hz.
- Hệ số công suất đầu ra: ≥0.995.
- Chế độ trực tuyến 95% và chế độ ECO 98%. Thiết kế xanh và thân thiện với môi trường phù hợp với nguồn điện mới và giảm chi phí vận hành.
- Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến, thời gian truyền bằng 0 cung cấp khả năng bảo vệ nguồn đáng tin cậy.
- Tích hợp chức năng song song để cung cấp mức bảo vệ nguồn cao nhất cho hệ thống quan trọng nhất, do đó đảm bảo độ tin cậy > 99,99%.
- Kích thước (R x D x C): 438 x 573 x 86.3 mm.
- Trọng lượng: 14kg.
Bộ lưu điện Santak Rack 6K (6KVA/6KW)
Bộ lưu điện Rack 6K là thế hệ UPS mới thông minh hoàn toàn có thể phù hợp với thiết bị công nghệ thông tin giải quyết hiệu quả vấn đề về điện, ứng dụng nhiều trong hệ thống CNTT của của các ngành dịch vụ ,như trong các khách sạn, resort. Được đảm bảo bởi đại diện Santak Việt Nam.
Sản phẩm Castle Rack 6K cung cấp khả năng thích ứng cao và cấu hình linh hoạt, nó được áp dụng Công nghệ điều khiển DSP và cung cấp nhiều các tùy chọn mở rộng để ngày càng đáp ứng các ứng dụng tùy chỉnh theo yêu cầu.
Bộ xử lý không bao gồm ắc quy của UPS Santak Rack 6KVA. Cần mua thêm tối thiểu 01 bộ ắc quy 6K EBM để cấu thành 01 bộ UPS hoàn chỉnh.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định |
220 Vac |
Ngưỡng điện áp |
110 ~ 275 Vac |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định |
50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất |
0,995 |
NGUỒN RA | |
Công suất |
6 kVA / 6 kW |
Điện áp |
220 Vac ± 1% |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng |
Sóng Sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy |
Tần số |
Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0,1 Hz (chế độ ắc quy) |
Khả năng chịu quá tải |
105 ~ 125% trong vòng 10 phút; 125% ~ 150% trong vòng 30 giây; > 150% trong vòng 0,5 giây |
Cấp điện ngõ ra |
2 ổ cắm chuẩn IEC; và 1 hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass |
Quá tải, UPS lỗi |
ẮC QUY | |
Loại ắc quy |
12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện |
> 4 phút với 100% tải khi kết hợp với 01 RACK6KSEBM > 11 phút với 50% tải khi kết hợp với 01 RACK6KSEBM |
Dòng sạc |
1,4A (mặc định), có thể hiệu chỉnh 0~4A |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển |
Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
Màn hình LCD và LED hiển thị trạng thái |
Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng |
Cổng giao tiếp |
RS232, USB+EPO, Dry in/ Dry out Khe cắm mở rộng để cắm: Dry contact , MODBUS Card, NMC card (khách mua thêm) |
Phần mềm quản lý |
Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống |
Thời gian chuyển mạch |
0 ms từ chế độ điện lưới sang chế độ ắc quy và ngược lại |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
0 ~ 40oC |
Độ ẩm môi trường hoạt động |
0 ~ 95%, không kết tụ hơi nước |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động |
50 dB |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước bộ xử lý (R x D x C) (mm) |
438 x 573 x 86.3 (2U) |
Trọng lượng tịnh (kg) |
14 |