Bộ lưu điện UPS Eaton 9E6KI
- Công suất: 6kVA/4.8kW
- Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến
- Cấu trúc lắp đặt : Tower Dải điện áp và tần số đầu vào rộng: từ 176-276VAC, 45-66Hz
- Điện áp đầu ra: 220VAC±2% T
- ần số: 50/60Hz (tự động nhận) Bao gồm màn hình LCD, cổng kết nối RS232, USB, SNMP card (Option) T
- hời gian lưu điện: 20 phút với 50% tải và 12 phút với 75% tải
- Có thể giám sát từ phần mềm (miễn phí), có hỗ trợ VMware, Hyper-V
- Kích thước (CxRxS): 708.5 x 262.4 x 612.9mm
- Khối lượng: 68kg
Đặc điểm nổi bật bộ lưu điện Online Eaton 9E6KI Tower
Độ tin cậy và hiệu suất
Eaton 9E liên tục theo dõi tình trạng nguồn điện, ổn định điện áp và tần số nhờ vào công nghệ Online chuyển đổi kép. Là nhà sản xuất hàng đầu có độ tin cậy cao với bề dày kinh nghiệm dày dạng cũng như đạt được nhiều chứng tiêu chuẩn chất lượng cao, chứng nhận CE được cấp bởi các tổ chức uy tín.
Khả năng quản lý
Nhận thông tin rõ ràng về trạng thái và các thông số đo UPS trên một màn hình với giao diện LCD mới.Dễ dàng giao tiếp với UPS thông qua USB, nối tiếp RS232 hoặc qua mạng với card mạng tùy chọn(Network-MS).
Relay card hoặc ModBus card cũng có sẵn với các model công suất lớn. Eaton 9E được phân phối kèm với Phần mềm Eaton's Intelligent Power ™ và tương thích với tất cả các hệ điều hành bao gồm tích hợp nâng cao trong VMware vCenter và Microsoft Hyper-V.
Tính linh hoạt
Internal Bypass đảm bảo dịch vụ được duy trì liên tục trong trường hợp UPS có lỗi xảy ra liên quan tới bo mạch. Hỗ trợ bạn trong việc đấu nối cài đặt linh hoạt hơn với sự kết hợp tùy chọn ngõ vào 1 pha hoặc 3 pha với các dòng công suất 10KVA, 15KVA và 20kv. Cho phép bạn mở rộng thời gian lưu điện bằng cách đấu nối thêm đến 4 khối pin mở rộng (EBM) từ model 2KVA trở lên. Với các yêu cầu về thời gian lưu điện chạy quá dài thì các model XL với bộ siêu sạc được tích hợp sẵn bên trong với các UPS từ 3KV trở lên.
Model - Mẫu | 9E6KI |
Rating | 6KVA/ 4.8kW |
Format - Dạng | Tower |
Electrical Characteristics - Đặc điểm điện từ | |
Technology - Công nghệ | Online double conversion |
Input Voltage - Điện áp đầu vào | 208/220/230/240V |
Input voltage range without using batteries - Dải điện áp đầu vào không sử dụng pin | 176-276V without derating (up to 110-276V with derating) |
Output voltage/THDU - Điện áp đầu ra | 220V/230V/240V ±2 %, THDU: <3% |
Input frequency range - Dải tần số đầu vào | 45Hz-66Hz, 50/60Hz autoselection |
Efficiency - Hiệu quả | Up to 93% in Online mode, 97% in ECO mode |
Overload capacity (in on-line mode) - Khả năng quá tải (ở chế độ trực tuyến) | 105%-110% : 5 min, 110%-130% : 1min, 130%-150%:10s , >150%:100ms |
Connections - Kết nối | |
Input - Cổng vào | Terminal block |
Output - Cổng ra | Terminal block |
Typical backup times at 50% and 75% load - Thời gian lưu điện ở mức tải 50% và 75% | |
9E | 20/12 |
9E + 1 EBM (+2 EBM for 15kVA & 20kVA) | 75/47 |
9E + 4EBM | 220/140 |
Typical backup times at 100% Load - Thời gian lưu điện ở mức tải 100% | |
9E | 4 minutes |
Communication - Giao tiếp | |
Communication ports - Cổng giao tiếp | 1 USB port + 1 RS232 serial port (USB and RS232 ports cannot be used simultaneously) |
Communication slot - Khe truyền thông | 1 slot for Network-MS, ModBus-MS or Relay-MS cards |
Software - Phần mềm | Intelligent Power Software |
General - Tổng quan | |
Operating temperature - Nhiệt độ hoạt động | 0 to 40°C |
Noise level - Mức độ ồn | <55dB |
UPS Dimensions - Kích thước UPS | 612.9 x 708.5 x 262.4mm |
UPS Weight - Cân nặng UPS | 68 |